BuddhaSasana Home Page

Vietnamese, with VU-Times font


Pāli Căn Bản

Tỳ khưu Giác Hạnh (Dhammadhara)
chuyển dịch

Nguyên tác: Pāli Primer
Compiled by Lily de Silva, M.A., Ph.D.
University of Peradeniya, Sri Lanka

 Lưu ý: Đọc với phông chữ VU-Times (Viet-Pali Unicode)

DANH SÁCH CỦA NHỮNG ĐỘNG TỪ

Những tiếp đầu ngữ và những căn động từ Sanskrit được ghi ở trong ngoặc đơn.

akkosati (a + kṛś)

 rầy la, trách mắng, quở trách, chửi rủa

atthi (as)

 thì, là

adhigacchati (adhi +gam)

 hiểu, đạt được, giành được

anukampati (anu + kamp)

 thương xót, thương hại

anugacchati (anu + gam)

 đi theo, đi theo sau

anubandhati (anu + badh)

 đi theo sau, đuổi theo sau

anusāsati (anu + śās)

 dạy, chỉ dẫn

 

 

ākaṅkhati (ā + kāṅkṣ)

 hy vọng, ước mong, trông mong

ākaḍḍhati (ā + kṛṣ?)

 kéo, lôi kéo, kéo lê

āgacchati (ā + gam)

 đi đến, đi tới

ādadāti (ā + dā)

 cầm, nắm, lấy

āneti (ā + nī)

 cầm lại, đem lại, xách lại, mang lại, đưa lại

āmanteti (ā + denom. mantra)

 xưng hô

āmasati (ā + mṛś)

 sờ, mó, đụng, chạm, tiếp xúc

ārabhati (ā + rabh)

 bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

āruhati (ā + ruh)

 leo lên, trèo lên

āroceti (ā + ruc)

 thông báo, nói cho biết

āvahati (ā + vah)

 đem lại, gây ra

āsiñcati (ā + sic)

 tưới, rưới

āharati (ā + hṛ)

 mang đến, đem đến

āhiṇḍati (ā + hiṇḍ)

 đi lang thang, đi thơ thẩn

 

 

icchati (iṣ / āp)

 muốn, mong ước

 

 

uggaṇhāti (ud + gṛh)

 học, nghiên cứu

uṭṭhahati (ud + sthā)

 đứng dậy, đứng lên

uḍḍeti (ud + ḍī)

 bay lên

uttarati (ud + tṛ)

 nổi lên (nước), vượt qua

udeti (ud +i)

 đứng dậy, đứng lên

upasaṅkamati (upa +saṃ +kram)

 đi đến gần, lại gần, tới gần

uppajjati (ud + pad)

 được sinh ra

uppatati (ud + pad)

 bay, nhảy lên

ussahati (ud + sah)

 cố gắng

ussāpeti (ud +śri)

 kéo (cờ) lên

 

 

ocināti (ava + ci)

 lượm, góp nhặt, hái

otarati (ava + tṛ)

 đi xuống, xuống (sông, hồ..)

obhāseti (ava + bhāṣ)

 chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng

oruhati (ava + ruh )

 leo xuống, trèo xuống

oloketi (ava + lok)

 nhìn, ngắm, xem

ovadati (ava + vad)

 khuyên bảo, cho lời khuyên

 

 

katheti (kath)

 nói, nói chuyện, thuyết giảng

karoti (kṛ)

 làm, thực hiện, hành động

kasati (kṛṣ)

 cày, xới

kiṇāti (krī)

 mua

kīḷati (krīḍ)

 chơi, nô đùa

khaṇati (khaṇ)

 đào, xới, cuốc

kiṇāti (krī)

 mua

khādati (khād)

 nhai

khipati (kṣip)

 ném, liệng, quăng

kujjati (krudh)

 tức, tức giận

 

 

gacchati (gam)

 đi

gaṇhāti(gṛh)

 cầm, nắm, giữ, lấy

gāyati (gai)

 hát, ca hát

 

 

carati (car)

 đi, đi bộ, đi bách bộ, đi tản bộ, di chuyển

cavati (cyu)

 chết, từ trần, băng hà

cinteti (cit)

 nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

cumbati (cumb)

 hôn

coreti (cur)

 lấy cắp, ăn cắp, ăn trộp

chaḍḍeti (chaḍḍ)

 ném đi, vứt đi, liệng đi

chādeti (chad)

 giấu giếm, che giấu, che đậy

chindati (chid)

 chặt, cắt đứt

 

 

jānāti (jñā)

 biết,hiểu biết, nhận biết

jāleti (jval)

 thắp, đốt

jināti (ji)

 chiến thắng, thắng cuộc

 

 

ṭhapeti (sthā)

 đặt, để, giữ

 

 

ḍasati (ḍas)

 cắn, ngoạm, châm, chích, đốt

 

 

tarati (tṛ)

 băng qua, đi qua, vượt qua

tiṭṭhati (sthā)

 đứng

thaketi (sthag)

 đóng, khép

 

 

dadāti / deti (dā)

 biếu, tặng, cho, ban

dassati (dṛś)

 thấy, nhìn thấy

duhati (duh)

 vắt sữa

dūseti (dūṣ)

 làm ô uế, làm nhơ bẩn

deseti (diś)

 chỉ ra, hướng dẫn

dhāvati (dhāv)

 chạy

dhovati (dhov)

 rửa, giặt

 

 

naccati (nṛt)

 nhảy múa, khiêu vũ

namassati (từ dt. namas)

 thờ phụng, tôn thờ, tôn kính

nahāyati (snā)

 tắm

nāseti (naś)

 phá hoại, phá huỷ, tàn phá

nikkhamati (nis +kram)

 rời đi, lìa bỏ

nikkhapati (ni +kṣip)

 ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ xuống

nimanteti (ni + từ dt. mantra)

 mời

nilīyati (ni + lī)

 nấp, trốn

nivāreti (ni + vṛ)

 ngăn cản, ngăn chặn, ngăn ngừa

nisīdati (ni +sad)

 ngồi, đậu

nīhareti (ni + hṛ)

 đưa ra, lấy ra, rút ra

neti (nī)

 chỉ huy, dẫn dắt, hướng dẫn

 

 

pakkosati (pra + kṛṣ)

 gọi đến, mời đến, triệu đến, gọi, mời

pakkhipati (pra +kṣip)

 đặt, để, gửi

pacati (pac)

 nấu

pajahati (hā)

 loại bỏ, bác bỏ, loại ra, bỏ ra

paṭicchādeti (prati + chad)

 giấu giếm, giấu, che giấu

paṭiyādeti (prati + yat)

 chuẩn bị

patati (pat)

 rơi, rơi xuống

pattharati (pra + stṛ)

 trải ra, căng ra

pattheti (pra + arth)

 mong muốn, hy vọng, ước mong, trông mong

pappoti (xem pāpuṇāti)

 đạt được

pabbajati (pra + vraj)

 xuất gia, từ bỏ thế giới trần tục

parājeti (parā + ji)

 đánh bại

pariyesati (parib + iṣ)

 tầm cầu, tìm kiếm

parivajjeti (pari + vṛj)

 tránh, xa lánh

parivāreti (pari + vṛ)

 đi cùng

palobheti (pra + lubh)

 xúi dục, lôi cuốn, cám dỗ

pavatteti (pra + vṛt)

 làm chuyển động, vận hành

pavisati (pra + viś)

 đi vào

pasīdati (pra + sad)

 được hài lòng

passati (spaś)

 thấy, nhìn, xem

paharati (pra + hṛ)

 đánh, đập

pahiṇāti (pra + hi)

 gửi đi, phái đi

pājeti (pra + aj)

 điều khiển, hướng dẫn

pāteti (pat)

 làm ngã, làm té

pāpuṇāti (pra + āp)

 đạt được, giành được

pāleti (pāl)

 cai trị, thống trị, chỉ huy, điều khiển

piyāyati (từ dt. piya)

 là thân mến, thân yêu

pivati (pā)

 uống

pīḷeti (pīḍ)

 đàn áp, áp đặt, áp bức

pucchati (pṛcch)

 hỏi, chất vấn

pūjeti (pūj)

 kính trọng, tôn thờ, thờ phụng

pūreti (pṛ)

 làm đầy, chứa đầy

peseti (pra + iṣ)

 gửi, đưa, cử, phái

poseti (puṣ)

 nuôi dưỡng, nuôi nấng

phusati (sprś)

 sờ, mó, đụng, chạm

 

 

bandhati (badh)

 trói, buộc, thắt, cột

bhajati (bhaj)

 đi theo, đi cùng

bhañjati (bhañj)

 làm vỡ

bhavati (bhū)

 trở nên, trở thành

bhāyati (bhī)

 sợ hãi, lo ngại

bhāsati (bhāṣ)

 nói, diễn đạt bằng lời

bhindati (bhid)

 làm gãy

bhuñjati (bhuj)

 ăn, thưởng thức, dùng, thọ hưởng

 

 

manteti (từ dt. mantra)

 bàn cãi, thảo luận, tranh luận

māpeti (mā)

tạo nên, xây dựng, xây cất, lập nên

māreti (mṛ)

 giết, làm chết, diệt

mināti (mā)

 đo, đo lường

muñcati (muc)

 thả, phóng thích, tha, trả tự do,

modati (mud)

 thích thú, vui sướng

 

 

yācati (yac)

 xin, ăn xin

 

 

rakkhati (rakṣ)

 bảo vệ, hộ trì, che chở, gìn giữ

rodati (rud)

 khóc

ropeti (rup)

 trồng, gieo

 

 

labhati (labh)

 nhận được, có được, kiếm được

likhati (likh)

 viết

 

 

vaḍḍheti (vṛdh)

 phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương

vandati (vand)

 đảnh lễ

vapati (vap)

 gieo hạt

vasati (vas)

 ở, ngụ

vāceti (vac)

 dạy, dạy học, dạy bảo

vāyamati (vi + ā + yam)

 cố gắng, ra sức

vikkiṇāti (vi +krī)

 bán

vijjhati (vyadh)

 xuyên qua, đâm thủng, bắn

vindati (vid)

 cảm thấy, kinh nghiệm

vippakirati (vi + pra + kṛ)

 tung, rải, rắc

vibhajati (vi + bhaj)

 phân bố, phân phối, phân phát

vivarati (vi + vṛ)

 mở cửa, mở

vissajjeti (vi + sṛj)

 chi tiêu

viharati (vi + hṛ)

 ở, ngụ

vihiṃsati (vi + hiṃs)

 bị tổn hại, bị tổn thương

viheṭheti (vi + hīd)

 quấy rầy, quấy rối

veṭheti (veṣṭ)

 bọc, gói, bao lại

vyākaroti (vi + ā + kṛ)

 giảng giải, giải nghĩa, giải thích

 

 

sakkoti (śak)

 có thể, có khả năng

sannipatati (saṃ + ni + pat)

 tụ họp, tập hợp lại, tập trung

saṃharati (saṃ + hṛ)

 thu thập, góp nhặt

samassāseti (saṃ + ā + śvas)

 an ủi, dỗ dành

samijjhati (saṃ + ṛdh)

 hoàn tất, làm trọn (nhiệm vụ), thành công

sammajjati (saṃ + mṛj)

 quét

sammisseti (saṃ + từ dt. miśra)

 trộn, pha lẫn, hòa lẫn

sayati (śī)

 ngủ

sallapati (saṃ + lap)

 nói chuyện, chuyện trò

sādiyati (svad)

 được thỏa thích, thưởng thức

sibbati (sīv)

 may, khâu

suṇāti (śru)

 lắng nghe

 

 

hanati (han)

 giết

harati (hṛ)

 mang, vác, đem đi

hasati (has)

 cười

hoti (bhū)

 là, thì, trở nên, trở thành

 


TỪ VỰNG PĀLI
(ngoại trừ những động từ)

Những chữ viết tắt:

na = nam tính
nữ = nữ tính
tr = trung tính
dt = danh từ
tt = tính từ
trt = trạng từ
đt = đại từ
ttkbđ = tiểu từ không biến đổi

akusala, tt

 bất thiện, không tốt đẹp

akkhi, tr

 mắt

aggi, na

 lửa

aṅguli, nữ

 ngón tay

acci, tr

 ngọn lửa

aja, na

 con dê

ajja, ttkbđ

 hôm nay

aṭavi, nữ

 rừng

aṭṭhi, tr

 xương

atithi, na

 khách

atthaññū, na

 người nhân đức

addhā, ttkbđ

 quả thực, thực vậy

adhipati, na

 thủ lĩnh, người lãnh đạo

anicca, tt

 vô thường

antarā, ttkbđ

 ở giữa

amacca, na

 bộ trưởng

ambu, tr

 nước

ammā, nữ

 mẹ

arañña, tr

 rừng

ari, na

 kẻ thù

asani, nữ

 tiếng sấm

 

 

itthi, nữ

 đàn bà, phụ nữ

iddhi, nữ

 thần thông

isi, na

 ẩn sĩ, hiền nhân, nhà hiền triết

 

 

ucchu, na

 cây mía

udaka, tr

 nước lã

udadhi, na

 đại dương, biển

upamā, nữ

 sự tương tợ

upalitta, na, nữ, tr

 đốm bẩn, vết bẩn

upāsaka, na

 thiện nam

uyyāna, tr

 vườn hoa, công viên

uraga, na

 loài bò sát, lớp bò sát

 

 

odana, na

 thóc, gạo, cơm

ojavantu, tt

 có chất bổ dưỡng

ovaraka, na

 phòng ngủ

ovāda, tr

 lời khuyên

 

 

kakaca, na

 cái cưa

kaññā, nữ

 con gái

kaṭacchu, na

 cái thìa, cái muỗng

kaṇeru, nữ

 voi cái

kattu, na

 người làm

kattha, trt

 đâu, ở đâu

kathā, nữ

 lời nói

kathaṃ, trt

 theo cách nào? như thế nào?

kadalī, nữ

 cây chuối, quả chuối

kadā, trt

 vào lúc nào? khi nào?

kadāci, karahaci, trt

 thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc

kapi, na

 con khỉ

kamma, tr

 hành động, hành vi, nghiệp

karī, na

 con voi đực

kavi, na

 nhà thơ, thi sĩ

kasmā, trt

 tại sao? vì sao?

kāka, na

 con quạ

kāya, na

 thân thể, thể xác

kāruṇika, tt

 thương hại, thương xót

kāsu, nữ

 hố, hốc

kilañjā, nữ

 chiếu, thảm

kukkura, na

 con chó

kucchi, na, nữ

 bụng, dạ dày

kutthī, na

 người hủi, người bị bịnh phong

kuto, trt

 từ đâu? do đâu?

kutra, trt

 đâu? ở đâu? chỗ nào?

kumāra, na

 con trai, thiếu niên nam

kumārī, nữ

 con gái, thiếu niên nữ

kusala, tt

 tốt đẹp, thiện

kulavantu, tt

 thuộc về gia đình danh giá

kusuma, tr

 hoa, bông hoa

kuhiṃ, trt

 đâu? ở đâu? ở nơi nào?

ketu, na

 cờ

khagga, na

 gươm, kiếm, dao

khaṇḍa, tr

 mảnh, mẩu, miếng

khādanīya, tr

 thức ăn (cứng)

khippaṃ, trt

 nhanh chóng

khīra, tr

 sữa

khudā, nữ

 sự đói, tình trạng đói

khetta, tr

 cánh đồng, đồng ruộng

 

 

Gangā, nữ

 sông Hằng

gantu, na

 người đi

garu, na

 thầy giáo, giáo viên

gahapati, na

 chủ nhà

gāma, na

 làng

gāvī, nữ

 con bò cái

giri, na

 núi

gilāna, na

 người bệnh

gīta, tr

 tiếng hát, bài hát

gīvā, nữ

 cổ (người, súc vật, lọ)

guṇavantu, tt

 có đạo đức tốt

guhā, nữ

 động, hang, sào huyệt

geha, tr

 nhà ở, căn nhà, toà nhà

goṇa, na

 con bò đực

ghaṭa, tr

 ấm, bình, lọ, chậu

ghara, tr

 nhà ở, căn nhà

 

 

ca, ttkbđ

 và

cakkhu, tr

 mắt, con mắt

caṇḍāla, na

 người thuộc tầng lớp hạ tiện

canda, na

 mặt trăng

citta, tr

 tâm, thức

cīvara, tr

 y phục

cora, na

 kẻ trộm, kẻ cướp

chāyā, nữ

 bóng, bóng râm, bóng mát

 

 

jāṇu / jaṇṇu, tr

 đầu gối

jala, tr

 nước lã

jāta, na, nữ, tr

 được sinh ra

jivhā, nữ

 cái lưỡi

jetu, na

 người thắng cuộc, kẻ chiến thắng

 

 

taṇḍula, tr

 gạo

tato, trt

 vì vậy, vì thế, bởi thế

tattha, trt

 ở nơi đó? tại nơi đó?

tatra, trt

 ở nơi đó? tại nơi đó?

tathā, trt

 như vậy, như thế

Tathāgata, na

 Đức Như Lai

tadā, trt

 khi đó, lúc đó

taru, na

 cây

taruṇi, nữ

 cô thiếu nữ

tasmā, trt

 vì vậy, vì thế, bởi thế

tāpasa, na

 ẩn sĩ, người sống ẩn dật

tāva, trt

 cho đến khi

tiṇa, tr

 cỏ

tīra, tr

 dải đất dọc theo hai bờ sông, bờ

tuṇḍa, tr

 mỏ (chim)

tela, tr

 dầu ăn

tvaṃ, đt

 đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít

 

 

dakkha, tt

 thông minh, khôn khéo

daddu, nữ, tr

 chàm

dadhi, tr

 sữa đông (dùng làm phó mát)

dāṭhi, na

 voi có ngà lớn

dātu, na

 người cho, người biếu

dāna, tr

 của bố thí

dāraka, na

 đứa bé trai, đứa trẻ trai

dāru, tr

 củi

dāsa, na

 người đầy tớ trai

dīghajīvī, na

 người sống lâu

dīpa, na

 hòn đảo, ngọn đèn

dīpī, na

 con báo

dukkhaṃ, trt

 đau khổ, đau đớn

dubbala, tt

 yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ

dussa, tr

 vải

duhitu, nữ

 con gái

dūta, na

 sứ giả, người đưa tin

deva, na

 thiên thần (nam)

devatā, nữ

 thiên thần nữ (nữ)

devi, nữ

 hoàng hậu

doṇi, nữ

 tàu thuyền

dvāra, tr

 cửa, cửa ra vào

dhañña, tr

 ngũ cốc

dhana, tr

 tài sản, sự giàu có, sự giàu sang

dhanu, tr

 cái cung

dhamma, na

 giáo pháp

dhātu, nữ

 di vật, yếu tố, nguyên tố

dhītu, nữ

 con gái

dhīvara, na

 người đánh cá

dhenu, nữ

 bò cái

 

 

na, ttkbđ

 không

nagara, tr

 thành phố, thị xã

nadī, nữ

 dòng sông

nayana, tr

 mắt, con mắt

nara, na

 người đàn ông

naraka, tr

 địa ngục

nava, tt

 mới

nānā, ttkbđ

 khác nhau, thuộc về nhiều loại

nāḷi, nữ

 đơn vị đong lường

nāvā, nữ

 tàu, tàu thủy

nāvika, na

 thủy thủ

nidhi, na

 của cải châu báu được chôn giấu

nivāsa, na

 nhà ở, căn nhà

netu, na

 người lảnh đạo, vị lãnh tụ

 

 

pakkhī, na

 chim

pañjara, na, nữ

 chuồng, lồng

paññā, nữ

 trí tuệ

pañha, na

 câu hỏi

paṇḍita, na

 hiền nhân, bậc thiện trí thức

paṇṇa, tr

 lá cây

pati, na

 người chồng

patta, na

 cái bát, cái bình bát

patthanā, nữ

 niềm hy vọng, sự mong chờ

paduma, tr

 hoa sen

pabbata, na

 núi

pabhāte, tr

 bình minh, sáng sớm

pabhū, na

 người cai quản, vị thống lãnh

pasu, na

 thú vật

parisā, nữ

 đoàn tùy tùng

pavattu, na

 những người trì chú

pahūta, tt

 nhiều, một số lượng lớn

pāṇi, na

 bàn tay

pāṇī, na

 chúng sanh hữu tình

pāda, na

 bàn chân

pānīya, tr

 nước uống

pāpa, tr

 việc xấu, điều ác

pāsāṇa, na

 hòn đá, tảng đá

pāsāda, na

 lâu đài, biệt thự

pi, ttkbđ

 cũng

piṭaka, na

 cái rổ, cái giỏ, cái thúng, Tạng (Kinh, Luật, Luận)

pitu, na

 cha, bố

pipāsā, nữ

 sự khát nước

pipāsitā, na, nữ, tr

 bị khát, cảm thấy khát

puñña, tr

 công đức, phước thiện

putta, na

 con trai

puttadāra, na

 vợ và con

puna, ttkbđ

 lại, lần nữa, nữa

puppha, tr

 hoa, bông hoa, đóa hoa

pupphasanā, tr

 bàn thờ hoa

pubbaka, na, nữ, tr

 xưa, cổ

purisa, na

 người đàn ông

pokkharaṇī, nữ

 ao

potthaka, tr

 sách

pharasu, na

 cái rìu

phala, tr

 trái cây

 

 

bandhu, na

 người bà con thân thuộc

balavantu, na,nữ,tr

 có quyền thế lớn, quyền lực lớn

balī, na

 người có quyền thế lớn

bahu, tt

 nhiều, lắm

bīja, tr

 hạt, hạt giống

Buddha, na

 Đức Phật

buddhi, nữ

 thông minh

brāhmaṇa, na

 người Bà-la-môn nam

brāhmaṇī, nữ

 người Bà-la-môn nữ

bhaginī, nữ

 chị, em gái

Bhagavā, na

 Đức Thế Tôn

bhaṇḍa, tr

 hàng hoá

bhatta, na, tr

 thức ăn, bữa ăn, cơm

bhattu, na

 người chồng

bhariyā, nữ

 vợ

bhātu, na

 anh, em trai

bhānumā, na

 mặt trời

bhikkhu, na

 tỷ-kheo, tỳ-kheo, tỷ-khưu, tỳ-khưu

bhūpati, na

 vua

bhūmi, nữ

 mặt đất, đất

bhojana, tr

 thức ăn

bhojanīya, tr

 thức ăn mềm

 

 

makkaṭa, na

 con khỉ

magga, na

 con đường

maccha, na

 cá

mañca, na

 cái giường

mañjūsā, nữ

 hộp, thùng, tráp, bao

maṇi, na

 đá quý, ngọc ma-ni

mattaññū, na

 người tiết chế

madhu, tr

 mật ong

madhukara, na

 con ong

manussa, na

 người, con người

manta, tr

 bùa chú

mantī, na

 bộ trưởng

mā, ttkbđ

 không (điều cấm đoán)

mātu, nữ

 mẹ, má

mātula, na

 chú, bác, cậu, dượng

māra, na

 Ma vương

mālā, nữ

 vòng hoa

miga, na

 con nai

mitta, na, tr

 bạn

mukha, tr

 mặt, mồm, miệng

muṭṭhi, na

 nắm tay, quả đấm

muni, na

 bậc hiền nhân, nhà hiền triết

mūla, tr

 gốc, tiền

modaka, tr

 của ngọt, mứt kẹo

 

 

yaṭṭhi, nữ

 cái gậy

yadi, trt

 nếu

yathā, trt

 theo cách nào

yasavantu, na, nữ, tr

 nổi tiếng

yasmā, trt

 vì, bởi vì

yāgu, nữ

 cháo

yācaka, na

 người ăn mày, ăn xin

yāva, trt

 đến chừng nào, đến khi nào

yuvati, nữ

 cô thiếu nữ

 

 

rajaka, na

 người thợ giặt( nam)

rajju, nữ

 dây thừng

ratti, nữ

 đêm, tối

ratha, na

 xe cộ, xe ngưạ

ravi, na

 mặt trời

rasa, tr

 vị nếm

rasmi, nữ

 tia (sáng)

rājinī, nữ

 hoàng hậu

rāsi, na

 đống

rukkha, na

 cây

rukkhamūla, tr

 gốc cây

rūpa, tr

 sắc, hình dáng

 

 

latā, nữ

 giống dây leo, cây bò

lābha, na

 lợi, lời, lợi nhuận

luddaka, na

 người đi săn

loka, na

 thế gian, thế giới, hoàn cầu

locana, tr

 mắt, con mắt

 

 

vaḍḍhakī, na

 thợ mộc

vaṇṇavantu, na, nữ, tr

 có nhiều màu sắc

vattu, na

 người nói, người diễn thuyết

vattha, tr

 vải

vatthu, tr

 khu đất, nền tảng, vị trí

vadaññū, na

 người rộng lượng

vadhū, nữ

 vợ / con dâu

vana, tr

 rừng

vammika, na, tr

 tổ mối

varāha, na

 con lợn, con heo

vasu, tr

 sự giàu có

vā, ttkbđ

 hoặc

vāṇija, na

 thương gia

vāta, na

 gió

vānara, na

 con khỉ

vāpī, nữ

 thùng, két, bể (chứa nước)

vāri, tr

 dòng sông

vālukā, nữ

 cát

vijju, nữ

 chớp, sét

viññātu, na

 người am hiểu

viññū, na

 người trí thức

vidū, na

 người trí thức

vinetu, na

 người chấp hành kỷ luật

viya, ttkbđ

 giống nhau, tương tự

vihāra, na

 tu viện, tịnh xá

vīsati

 hai mươi

vīhi, na

 lúa

vega, tt

 tốc độ, vận tốc

vetana, tr

 tiền lương, tiền công

veḷu, na

 tre

vyādhi, na

 sự bệnh, sự đau yếu

 

 

sakaṭa, na

 xe bò, xe ngựa

sakala, tt

 toàn bộ, toàn thể

sakuṇa, na

 con chim

sakhī, nữ

 bạn gái

sagga, tr

 thiên đường

sace, ttkhđ

 nếu

sacca, tr

 chân lý, sự thật

sattu, na

 kẻ thù, thù địch

satthi, tr

 đùi, bắp đùi

satthu, na

 thầy giáo, giáo viên

sadda, na

 âm thanh

saddhā, nữ

 niềm tin, đức tin

saddhiṃ, ttkbđ

 với, cùng, bằng, bởi

sappa, na

 con rắn

sappi, tr

 bơ lỏng

sappurisa, na

 người thiện, người tốt

sabba, nữ, na, tr

 tất cả, hết thảy

sabbaññū, na

 bậc Toàn Giác

sabhā, nữ

 sự hội họp

samaṇa, na

 Sa-môn

samudda,

 biển, đại dương

sammajjanī, nữ

 cái chổi

sammā, ttkbđ

 đúng, chính chắn

sara, na

 tên, mũi tên

sassu, nữ

 mẹ chồng, mẹ vợ

saha, ttkbđ

 với, cùng, bằng

sahāya (ka), na

 bạn

sākhā, nữ

 cành cây

sāṭaka, na

 áo quần

sāmī, na

 người chồng

sārathī, na

 người đánh xe ngựa

sālā, nữ

 phòng lớn, đại sảnh

sāvaka, na

 môn đồ, học trò, đệ tử

sakhī, na

 con công trống

sigāla, na

 con chó rừng

sindhu, na

 biển, đại dương

sippa, tr

 nghệ thuật và khoa học, học nghệ

sissa, na

 học trò, môn đồ, đệ tử

sīghaṃ, trt

 nhanh, mau

sīla, tr

 giới

sīsa, tr

 cái đầu

sīha, na

 con sư tử

suka, na

 con vẹt

sukhaṃ, trt

 hạnh phúc, sung sướng, an lạc

sukhī, na

 người hạnh phúc, người an lạc

Sugata, na

 Đức Thiện thệ

sunakha, na

 con chó

surā, na

 rượu

suriya, na

 mặt trời

suva, na

 con vẹt

suvaṇṇa, tr

 vàng, tiền vàng

susu, na

 trẻ con, thú nhỏ

sūkara, na

 con heo, con lợn

sura, na

 thiên thần

seṭṭhi, na

 chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng, nhà triệu phú

setu, tr

 cái cầu

soṇa, na

 con chó

sota, tr

 lỗ tai

sotu, na

 thính giả, người nghe

sopāna, na

 cầu thang

 

 

hattha, na

 bàn tay

hatthī, na

 con voi

himavantu, na, nữ, tr

 núi Hi-mã-lạp

hirañña, tr

 vàng

-ooOoo-


Việt: 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | Phụ đính

English: 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | | Appendix

Workbook: 01-05 | 06-10 | 11-15 | 16-20 | 21-25 | 26-32

Chân thành cám ơn Tỳ khưu Giác Hạnh đã gửi tặng bản vi tính (Bình Anson, 08-2004)


[Trở về trang Thư Mục]
last updated: 01-08-2004